Chào mừng Quý khách hàng ghé thăm Website MORRISON ĐÀ NẴNG. Kính chúc Quý khách hàng sức khỏe, hạnh phúc và thành công trên mọi lĩnh vực của cuộc sống!
  • responsive slider
  • responsive slider
  • responsive slider
  • responsive slider
  • responsive slider
1 2 3 4 5
Hỗ trợ trực tuyến
Văn phòng mở cửa
Thứ 2 - 6:
Thứ 7:
Dầu thủy lực
Nhấn để xem kích cỡ đầy đủ

DẦU THUỶ LỰC CUTTING OIL NOMAL/HIGT

Mô tả sản phẩm
Lĩnh vực sử dụng

- Hiệu quả cho tất cả các thao tác cắt kim loại, tỷ lệ 3-5% cho mài và cưa chậm, 5-10% cho cắt, cán và khoan.
- Có thể sử dụng như dầu bê tông (cứng) hóa trong ngành gạch, đá lát
  • Giá
Số lượng
Thêm vào giỏ hàng
Chi tiết sản phẩm

THÔNG SỐ KĨ THUẬT SẢN PHẨM: DOWNLOAD

Ưu điểm
 

  • Thoát nhiệt, giảm việc tạo mối hàn giữa kim loại và sản phẩm khiến sản phẩm bền hơn
  • Ít tạo bọt
  • Cung cấp sự bôi trơn toàn bộ và tăng chất lượng bề mặt sản phẩm
  • Chống rỉ và mài mòn tốt
  • Tương thích với các chất biocide và fungicide
  • Phạm vi ứng dụng rông rãi.


Sức khỏe và an toàn

Chú ý dung dịch tưới nguội pha sẵn sử dụng trong thời gian dài, vì thế thường xảy ra việc nhiễm bẩn hóa học (dầu thủy lực, mỡ bôi trơn, các dung môi kim loại, sơn, chất chống rỉ sét, v.v..) hoặc nhiễm khuẩn (từ tay bẩn, phôi gia công, nước cấp công nghiệp, chất thải các loại, v.v...).
Nhiễm bẩn từ các vật liệu nói trên cần giảm thiểu hoặc lý tưởng nhất là xóa bỏ. Đề nghị giám sát thường xuyên dầu đang dùng để duy trì điều kiện tối ưu cho sản phẩm và để xác định tuổi thọ hữu ích thực tế của dầu.

Quy cách bao bì
 

  • 18L,  209L


Bảo quản
 

  • Bảo quản và lưu trữ dưới mái che nơi khô ráo, thoáng mát, và nhiệt độ không lớn hơn 60 độ C.


Bảo vệ môi trường
 

  • Đưa dầu đã qua sử dụng đến nơi thu gom quy định.
  • Không thải ra cống rảnh, mặt đất hay nguồn nước.


Tính chất lý học điển hình:
 

  • Màu sắc: đỏ mật
  • Loại nhũ: Trắng đục.
  • Tỷ trọng ở 15o C min : 0,87.
  • Độ PH ở nồng độ 5%: 7 – 9
  • Độ nhớt ở 40o C : 32 – 40 cSt
     

Thông số kỹ thuật đặc trưng:

Chỉ tiêu

Phương pháp

MORRISON CUTTING OIL
Tỷ trọng ở 20oC ASTM  D1298 0,8700
Độ nhớt động học ở 40○C, cSt. ASTM  D445 42
Chỉ số độ nhớt ASTM  D2270 98
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở ○C ASTM  D92 220
Màu sắc Đỏ mật
Loại nhũ Trắng sữa
Độ PH ở nồng độ 5% 8
Sản phẩm cùng danh mục
0