Sản phẩm
Tin tức
Hỗ trợ trực tuyến
Văn phòng mở cửa
Thứ 2 - 6:
Thứ 7:
Dầu hàng hải
MORRISON MARINE TBN 40
Mô tả sản phẩm
MORRISON Marine TBN 40 là dầu động cơ Diesel hàng hải chất lượng cao, được phát triển dựa trên công nghệ và hệ phụ gia tiên tiến của Mỹ tạo nên sản phẩm bôi trơn có tính năng vượt trội hơn so với các loại dầu nhớt thông thường. Với chỉ số kiềm tổng tương đối cao (chỉ số kiềm 40), phù hợp dùng cho động cơ hằng hải trung tốc công suất riêng lớn, tốc độ trung bình, sử dụng nhiên liệu nặng (có hàm lượng lưu huỳnh dưới 4%). Đặc biệt thích hợp cho điều kiện vận hành có hệ số chịu tải cao trong hàng hải.
MORRISON Marine TBN 40 là dầu động cơ Diesel hàng hải chất lượng cao, được phát triển dựa trên công nghệ và hệ phụ gia tiên tiến của Mỹ tạo nên sản phẩm bôi trơn có tính năng vượt trội hơn so với các loại dầu nhớt thông thường. Với chỉ số kiềm tổng tương đối cao (chỉ số kiềm 40), phù hợp dùng cho động cơ hằng hải trung tốc công suất riêng lớn, tốc độ trung bình, sử dụng nhiên liệu nặng (có hàm lượng lưu huỳnh dưới 4%). Đặc biệt thích hợp cho điều kiện vận hành có hệ số chịu tải cao trong hàng hải.
- Giá
Chi tiết sản phẩm
Ưu điểm:
1. Tính năng bền ô xy hóa, chống hình thành axit.gây ăn mòn động cơ
2. Kiểm soát hoàn hảo sự tạo cặn nhiệt độ cao tại vùng dưới đỉnh pít tông và vùng quanh xéc măng, tạo điều kiện cho các xéc măng làm việc hiệu quả.
3. Tuổi thọ dầu cao, thời gian thay dầu dài hơn, tiết kiệm chi phí.
4. Giảm đóng muội, cặn bám là nguyên nhân chính gây tiêu hao nhiên liệu và mài mòn động cơ.
5. Khả năng chống tạo bọt hữu hiệu.
6. Sử dụng chung cho các động cơ hằng hải sử dụng nhiên liệu Diesel khác nhau.
Ứng dụng:
Sử dụng cho các động cơ diesel tốc độ trung bình, dùng làm thiết bị động lực của tàu trong ngành hàng hải hoặc sử dụng cho các động cơ phụ ngành công nghiệp sử dụng nhiên liệu nặng, chịu tải trọng trung bình
Ưu điểm:
1. Tính năng bền ô xy hóa, chống hình thành axit.gây ăn mòn động cơ
2. Kiểm soát hoàn hảo sự tạo cặn nhiệt độ cao tại vùng dưới đỉnh pít tông và vùng quanh xéc măng, tạo điều kiện cho các xéc măng làm việc hiệu quả.
3. Tuổi thọ dầu cao, thời gian thay dầu dài hơn, tiết kiệm chi phí.
4. Giảm đóng muội, cặn bám là nguyên nhân chính gây tiêu hao nhiên liệu và mài mòn động cơ.
5. Khả năng chống tạo bọt hữu hiệu.
6. Sử dụng chung cho các động cơ hằng hải sử dụng nhiên liệu Diesel khác nhau.
Ứng dụng:
Sử dụng cho các động cơ diesel tốc độ trung bình, dùng làm thiết bị động lực của tàu trong ngành hàng hải hoặc sử dụng cho các động cơ phụ ngành công nghiệp sử dụng nhiên liệu nặng, chịu tải trọng trung bình
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | Kết quả | |
Cấp độ nhớt SAE | 30 | 40 | ||
Chỉ số kiền tổng (TBN) | ASTM D 2896 | mgKOH/g | 30 | 30 |
Khối lượng riêng ở 15oC | ASTM D 4052 | - | 0.912 | 0.921 |
Độ nhớt động học ở 40oC 100oC |
ASTM D 445 ASTM D 445 |
cSt cSt |
112.0 12.4 |
135.6 14.3 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | - | 102 | 104 |
Nhiệt độ chớp cháy (COC) | ASTM D 92 | oC | 216 | 227 |
Nhiệt độ đông đặc | ASTM D 97 | oC | -18 | -17 |
Tro sul phat | ASTM D 874 | %Wt | 4.6 | 4.6 |
Sản phẩm cùng danh mục